1 | | Bờ bên kia của viết: Lý luận phê bình văn học/ Đỗ Lai Thúy . - H.: Hội Nhà văn, 2016. - 458tr.; 21cm Thông tin xếp giá: PM041937, VV014535, VV79749 |
2 | | Các lý thuyết văn hóa/ Đỗ Lai Thúy tuyển chọn và giới thiệu . - H.: Hồng Đức, 2019. - 446tr.; 24cm Thông tin xếp giá: M164767, PM047076, VL002709, VL53673 |
3 | | Các mô thức văn hóa/ Ruth Benedict; Phạm Minh Quân dịch; Đỗ Lai Thúy giới thiệu . - H.: Tri thức, 2018. - 321tr.; 24cm Thông tin xếp giá: M166178, PM047990, VL002962, VL53931 |
4 | | Chân trời có người bay : Chân dung các nhà nghiên cứu / Đỗ Lai Thúy . - In lần 2. - H. : Nxb.Văn hóa thông tin, 2006. - 503tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: PM.023485, VN.024997 |
5 | | Con mắt thơ : (Phê bình phong cách thơ mới) / Đỗ Lai Thúy . - H. : Giáo dục, 1997. - 359tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: PM.009917, VN.014484 |
6 | | Con mắt thơ: Phê bình phong cách thơ mới/ Đỗ Lai Thúy . - H.: Lao động, 1992. - 276tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV45956, VV45957 |
7 | | Con mắt thơ: Phê bình phong cách thơ mới/ Đỗ Lai Thúy . - H.: Giáo dục, 1997. - 359tr.; 19cm Thông tin xếp giá: M53415, M72976, VV57832, VV57833 |
8 | | Con mắt thơ: Phê bình phong cách thơ mới/ Đỗ Lai Thúy . - In lần thứ hai, có sửa chữa bổ sung. - H.: Lao động, 1994. - 293tr .: hình vẽ; 19cm Thông tin xếp giá: M53414, VV49944, VV49945 |
9 | | Con mắt thơ: Phê bình phong cách thơ mới/ Đỗ Lai Thúy . - In lần thứ 2 có sửa chữa bổ sung. - H.: Lao động, 1994. - 293tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV50142, VV50143 |
10 | | Cô gái không của hồi môn/ Axtơrôpxki; Đỗ Lai Thúy: dịch . - H.: Sân khấu, 2006. - 202tr.; 21cm. - ( Kiệt tác sân khấu thế giới ) Thông tin xếp giá: DM4448, DM4449, LCL4869, VL27634, VL27635 |
11 | | Hé gương cho người đọc/ Đỗ Lai Thúy . - H.: Phụ nữ, 2015. - 321tr.: minh họa; 21cm Thông tin xếp giá: DM24505, M149569, M149570, M149571, PM038331, PM038332, VV012363, VV76967, VV76968 |
12 | | Hồ Xuân Hương hoài niệm phồn thực : Những mơ môngj nghệ thuật / Đỗ Lai Thúy . - In lần thứ 2 có chỉnh sửa. - H. : Văn học, 2010. - 359tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PM.020504, PM.020505, VN.029606 |
13 | | Hồ Xuân Hương hoài niệm phồn thực : Những mơ mộng nghệ thuật / Đỗ Lai Thúy . - H. : Văn hóa thông tin, 1999. - 627tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: PM.010092, VN.015875 |
14 | | Hồ Xuân Hương hoài niệm phồn thực: Những mơ mộng nghệ thuật/ Đỗ Lai Thúy . - H.: Văn hóa-Thông tin, 1999. - 627tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV2963, HVV2964 |
15 | | Hồ Xuân Hương, hoài niệm phồn thực: Những mơ mộng nghệ thuật/ Đỗ Lai Thúy . - H.: Văn hóa thông tin, 1999. - 627tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV59455, VV59456 |
16 | | Kinh nghiệm thần bí và các biểu tượng ở người nguyên thủy/ Lucien Lévy Bruhl; Ngô Bình Lâm dịch; Đỗ Lai Thúy giới thiệu . - H.: Hồng Đức, 2018. - 374tr.; 22cm Thông tin xếp giá: DM29896, M164772, M164773, PM047079, VL002712, VL53676 |
17 | | Mắt thơ I: Phê bình phong cách thơ mới/ Đỗ Lai Thúy . - Tái bản có bổ sung. - H.: Văn hóa thông tin, 2000. - 395tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV62277, VV62278 |
18 | | Mắt thơ: Phê bình phong cách thơ mới/ Đỗ Lai Thúy . - In lần thứ 5. - H.: Hội nhà văn, 2012. - 383tr.: tranh vẽ; 21cm Thông tin xếp giá: DM23963, M147818, M147819, M147820, PM037647, PM037648, VV011856, VV75934, VV75935 |
19 | | Nghệ thuật như là thủ pháp: Lý thuyết chủ nghĩa hình thức Nga/ Đỗ Lai Thúy: biên soạn . - H.: Hội nhà văn, 2002. - 366tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VL20465, VL20466 |
20 | | Những chuyện kỳ bí của Stine/ R.L.Stine; Lê Huy Bắc dịch; Đỗ Lai Thúy lời. T. 5: Hợp chất màu da cam . - H.: Kim Đồng, 2001. - 151tr.; 17cm Thông tin xếp giá: TN13252, TN13253, TN13254 |
21 | | Phân tâm học và thực hành sáng tạo/ G. Bachelard, J. Bellemin – Noel, Nguyễn Khắc Viện...; Đỗ Lai Thúy biên soạn . - H.: Nxb. Hà Nội, 2022. - 461tr.; 22cm Thông tin xếp giá: M177477, M177478, PM054205, VL004784, VL56110 |
22 | | Phân tâm học và tình yêu/ Đỗ Lai Thúy: chủ biên; Phạm Vĩnh Cư: dịch . - H.: Văn hóa thông tin, 2003. - 511tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VL22323, VL22324 |
23 | | Phân tâm học và tính cách dân tộc / Đỗ Lai Thúy biên soạn và giới thiệu . - H. : Tri thức, 2007. - 519tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: DM9101, PM.025729, VN.026469 |
24 | | Phân tâm học và tính cách dân tộc/ Đỗ Lai Thúy: biên soạn . - H.: Tri thức, 2007. - 519tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM9100, VL30817, VL30818 |
25 | | Phân tâm học và văn hóa nghệ thuật/ Đỗ Lai Thúy biên soạn và giới thiệu . - H.: Tri thức, 2018. - 510tr.; 22cm Thông tin xếp giá: DM30380, M166168, M166169, PM047983, VL002956, VL53924 |
26 | | Phân tâm học và văn học nghệ thuật / S. Freud, C.G. Jung, G. Bachelard... ; Đỗ Lai Thúy biên soạn; Huyền Giang dịch . - H.: Văn hóa thông tin, 2004. - 437tr.; 19cm Thông tin xếp giá: M97676, M97677 |
27 | | Phê bình văn học con vật lưỡng thê ấy: Tư tưởng phê bình văn học Việt Nam, một cái nhìn lịch sử/ Đỗ Lai Thúy . - H.: Hội nhà văn; Nhã nam, 2011. - 500tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM18559, M128732, M128733, M128734, PM029176, VL42552, VL42553, VN031495 |
28 | | Sự đỏng đảnh của phương pháp: Các thuyết và phương pháp trong văn hóa nghệ thuật/ Đỗ Lai Thúy: biên soạn . - H.: Văn hóa Thông tin;Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2004. - 566tr.; 21cm. - ( Tủ sách văn hóa học ) Thông tin xếp giá: VL23994, VL23995 |
29 | | Tài năng và những người hâm mộ: Hài kịch bốn hồi/ Axtơrôpxki; Đỗ Lai Thúy: dịch . - H.: Sân khấu, 2006. - 187tr.; 21cm. - ( Kiệt tác sân khấu thế giới ) Thông tin xếp giá: DM4450, DM4451, LCL4913, VL27636, VL27637 |
30 | | Thơ như là mỹ học của cái khác/ Đỗ Lai Thúy . - H.: Hội nhà văn, 2012. - 453tr.: tranh vẽ; 21cm Thông tin xếp giá: DM23962, M147815, M147816, M147817, PM037634, PM037635, VV011857, VV75870, VV75871 |
|